cụm công nghiệp đoan bái - lương phong

1.000 lý do tại sao bạn nên chọn đến với chung tôi Á Châu, có 1 thế giới tuyệt đẹp quanh ta hãy đến với chúng tôi.

Với điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý thuận lợi về giao thông đường bộ, đường thủy, đường không, nhất là tuyến đường nối hai cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Pháp Vân- Cầu Giẽ, đường quốc lộ 38 mới, Khu công nghiệp số 5 có nhiều lợi thế trong kết nối luân chuyển hàng hóa nội địa, quốc tế và thu hút đầu tư cao hơn nhiều so với các khu công nghiệp khác. Được xác định là khu trọng điểm thu hút đầu tư ở Hưng Yên nói chung và miền Bắc Việt Nam nói riêng, Khu công nghiệp số 5 đã chuẩn bị sẳn sàng hạ tầng đồng bộ, chính sách ưu đãi, tiện ích và các gói dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, chắc chắn sẽ làm hài lòng các nhà đầu tư.

Chủ đầu tư

ASIC

Diện tích

50 HA

Thủ tục pháp lý

Hoàn thành

Thủ tục pháp lý

Hoàn thành

Quy hoạch

2 Phân khu

Thời gian sử dụng

Năm 2023

vị trí Cụm công nghiệp đoan bái

Quy mô: Diện tích quy hoạch 70ha

Bản đồ tổng thể:

Phía bắc: Giáp tuyến QL 37 và khu dân cư thôn An Hòa xã Đoan Bái

Phía Đông: giáp ruộng lúa xã Việt Tiến huyên Việt Yên

Phía Tây: Giáp cụm CV Đoan Bái – Lương Phong 1

Cụm công nghiệp Đoan Bái nằm trên nút giao quan trọng của miền Bắc Việt Nam, giao thông thuận lợi kết nối tam giác kinh tế tuyến Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh và hành lang kinh tế Việt Nam – Trung Quốc theo 4 loại hình: đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường hàng không.

  • Đường bộ: Tuyến từ Nam Ninh đi Lạng Sơn, Quốc lộ 1A, quốc lộ 5.
  • Đường sắt: Đường sắt liên tỉnh Nam Ninh – Hà Nội, đường sắt Hà Nội Hải Phòng – Quảng Ninh
  • Đường Thủy: Tàu biển Việt – Trung, xuất phát từ cảng quôc tế Hải Phòng
  • Đường hàng không: Trực tiếp Việt Nam – Trung Quốc chuyến bay khởi hành từ Nội Bài Phi Trường.

Chính sách ưu đãi

Thời hạn thuê đất là 49 năm , miến thuế trong 7 năm

Miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu, giảm 50% thu nhập doanh nghiệp 4 năm tiếp theo và thuế thu nhập doanh nghiệp những năm tiếp theo là 17%

Chi phí dịch vụ rẻ

Giá điện sản xuất

06-110 kV / 1.572 kWh – Giờ bình thường

06-110 kV / 1.004 kWh – Ngoài giờ cao điểm

06-110 kV / 2.862 kWh – Giờ cao điểm

Giá nước sạch

Cung cấp nước ngọt – 4.000 m3/ ngày đêm – 14.000 vnđ/m3 Xử lý nước thải – 4.000 m3/ ngày đêm – 14.000 vnđ/m3

Phí bảo trì cơ sở hạ tầng

7.000 vnđ/m2. năm – Thay đổi theo từng năm

Phí thu gom rác

Phân loại rác theo thời gian

CÁC TIỆN ÍCH KHU CÔNG NGHIỆP

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI